toyota_vinh_phuc

Toyota Camry

Ngày Đăng : 04-11-2024

 Toyota Camry – Xứng tầm doanh nhân là dòng xe sedan hạng D có doanh số vượt trội hơn tất cả các đối thủ trong phân khúc như Honda Accord hay Mazda 6. Toyota Camry với 4 phiên bản với mức giá bán từ 1 tỷ 105 triệu đồng. Với kiểu dáng sang trọng, công nghệ tiên tiến và tính năng an toàn cao, Toyota Camry đã khẳng định vị thế của mình trong phân khúc ô tô sedan. Bài viết này, Toyota Vĩnh Phúc sẽ giới thiệu và chia sẻ các thông tin liên quan đến dòng xe này:

  1. Giá xe Toyota Camry tại Vĩnh Phúc
  2. Giá lăn bánh Toyota Camry 
  3. Khuyến mãi giảm giá Toyota Camry
  4. Toyota Camry có bao nhiêu màu
  5. Đánh giá chi tiết các phiên bản Toyota Camry
  6. Các bước mua xe Toyota Camry trả góp
  7. Thủ tục mua xe Toyota Camry trả Góp
  8. Số tiền tối thiểu, thời gian nhận xe bao lâu
  9. Lãi suất và số tiền trả lãi hàng tháng

  toyota_camry

 

1. Giá xe Toyota Camry tại Vĩnh Phúc

Toyota Camry được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 4 phiên bản với mức giá niêm yết như sau:

  • Toyota Camry 2.0G : 1.105.000.000 đ
  • Toyota Camry 2.0Q : 1.220.000.000 đ
  • Toyota Camry 2.5Q : 1.405.000.000 đ
  • Toyota Camry 2.5HV: 1.495.000.000 đ

2. Giá lăn bánh Toyota Camry    

Giá lăn bánh xong xe của 4 phiên bản Toyota Camry phụ thuộc vào mỗi tỉnh/ thành phố như sau:

Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ

Phiên bản

Camry 2.0G

Camry 2.0Q

Camry 2.5Q

Camry 2.5HV

Hộp số

Tự động Vô Cấp CVT

Tự Động Vô cấp CVT

Tự Động 8 cấp

Tự động vô cấp
 E-CVT

Giá niêm yết

1.105

1.220

1.405

1.495

Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ

Vĩnh Phúc & Tỉnh/TP khác

 1.219

 1.346

 1.549

 1.648

TP. HCM

 1.238

 1.365

 1.568

 1.667

Hà Nội

 1.260

 1.389

 1.596

 1.697

  Ghi chú: - Giá lăn bánh ở trên tính theo giá niêm yết, chưa trừ đi chương trình khuyến mãi giảm giá.

                - Riêng màu trắng ngọc trai giá sẽ cộng thêm 8 triệu

              - Bạn muốn đề xuất GIÁ XE TOYOTA CAMRY rẻ nhất ?   Gọi luôn hotline 24/7  Mr.Đức Vinh: 0966.510.555.

 3. Khuyến mãi giảm giá Toyota Camry 

 
TOYOTA HIROSHIMA VĨNH PHÚC thông báo khuyến mãi tháng 10 năm 2024 dành cho TOYOTA CAMRY

✅ Tổng khuyến mại ( Tiền mặt + Phụ kiện + Bảo hiểm) lên đến 50 triệu đồng.

✅  Trả góp chỉ cần từ 250 triệu đồng. Lãi suất siêu hấp dẫn 8,5%/năm, cố định suốt thời gian vay

✅  Hỗ trợ đăng ký, đang kiểm nhanh gọn, chuyên nghiệp

Lưu ý: Chương trình khuyến mãi có thể thay đổi vào từng thời điểm đặt xe. Để được GIÁ TỐT ĐẶC BIỆT liên hệ ngay hotline Phòng kinh doanh bán hàng 24/7: 0966.510.555.

 

4. Toyota Camry có bao nhiêu màu

Toyota Camry có 4 màu ngoại thất: Màu Trắng ngọc trai (089),  Màu đen ( 218),  Màu đen ( 222),  Màu đỏ ( 3T3).

 

5. Đánh giá chi tiết các phiên bản Toyota Camry

Cả 4 phiên bản đều có chung kích thước DxRxC lần lượt là: 4.885 x 1.840 x 1.445mm cùng với chiều dài cơ sở đạt 2.825mm và khoảng sáng gầm xe 140mm.

Thông Số kỹ thuật

Camry 2.0

Camry 2.0Q

Camry 2.5Q

Camry 2.5HV

Dung tích xy lanh

Xăng, 2.0L

Xăng, 2.0L

Xăng, 2.5L

Xăng, 2.5L

Hộp số

Số tự động vô cấp CVT

Số tự động vô cấp CVT

Số tự động 8 cấp

Số tự động vô cấp E-CVT

Nguồn gốc

Nhập khẩu Thái Lan

Số chỗ ngồi

5 chỗ

Kích thước (mm)

4.885x1.840 x1.445

Chiều dài cơ sở (mm)

2.825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7

5.8

5.8

5.8

Trọng lượng không tải (kg)

1.515

1.555

1.565

1.665

Dung tích bình nhiên liệu (L)

60

60

60

50

Các chế độ lái

-

3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao)

Lazang ( inch)

16

18

Kích thước lốp

205/65R16

235/45R18

Nhiên liệu tiêu thụ ( Mức hỗn hợp)

6.32L/100km

6.4L/100km

7.09L/100km

4.4L/100km

Công suất tối đa (mã lực)

170

170

207

176

Mô men xoắn tối đa(N.m)

206

206

250

221

Động cơ điện (công suất tối đa)

-

-

-

118

Động cơ điện (mô men xoắn tối đa)

-

-

-

202

 

Toyota Camry 2.0G – 1 tỷ 105 triệu đồng

 toyota_camry_2.0g

Camry 2.0G tại Showroom Toyota Vĩnh Phúc

Là phiên bản thấp nhất của Toyota Camry, xe sử dụng động cơ 2.0L cho công suất tối đa 170 mã lực và mô men xoắn cực đại 206 N.m. Đi cùng với đó là hộp số tự động vô cấp CVT giúp vận hành mượt mà hơn. Mức tiêu hao nhiêu liệu dành cho đường hỗn hợp là 6,32L/100Km.

dau_xe_camry_2.0g

Đầu xe Camry 2.0G

den_xe_camry_2.0g

Hệ thống đèn xe Camry 2.0G

Tuy là phiên bản tiêu chuẩn nhưng Camry 2.0G cũng được trang bị hệ thống đèn pha giống như 3 phiên bản cao cấp khác như:

  • Đèn pha Bi – Led dang bóng chiếu
  • Đèn pha tự động
  • Đèn chờ dẫn đường
  • Hệ thống cân bằng góc chiếu

than_xe_camry_2.0g

Camry 2.0G nhìn từ bên hông xe 

mam_xe_camry_2.0g

Camry 2.0G chỉ được trang bị bộ mâm xe 16 inch với thông số kích thước lốp 205/65R16. Vì là bản tiêu chuẩn nên xe chưa được trang bị cửa sổ trời

camry_2.0g_vinh_yen

toyota_camry_2.0g_vinh_phuc

Toyota Camry 2.0G khi nhìn từ phía sau

noi_that_camry_2.0g

man_hinh_camry_2.0g

Màn hình giải trí thiết kế dạng nổi  7 inch ( nhỏ hơn 2 inch so với 3 phiên bản còn lại) kết nối với điện thoại thông minh apple carplay hoặc android auto kết hợp hệ thống âm thanh 6 loa.

Bản tiêu chuẩn Toyota Camry 2.0G trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió hàng ghế sau

20220316_160557

Vô lăng Camry 2.0G được tích hợp rất nhiều nút bấm, tuy nhiên vẫn chưa được tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng và không có nhớ 2 vị trí.

camry_vinh_yen

ghe_camry

Hàng ghế trước Camry 2.0G

20220316_160448

Hàng ghế sau

20220316_160517

Cửa gió hàng ghế sau

Toyota Camry 2.0G trang bị ghế da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế lái phụ chỉnh điện 4 hướng. Ở phiên bản tiêu chuẩn này, ghế lái chưa có nhớ vị trí.

Hệ thống an toàn ở phiên bản tiêu chuẩn Toyota Camry 2.0G cũng bị cắt giảm nhiều so với 3 bản cao cấp hơn khi chỉ được trang bị:

  • Các hệ thống về hỗ trợ phanh: ABS, EBD, BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TRC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
  • Camera lùi
  • 7 túi khí

Có thể bạn quan tâm: Chúng tôi Thu Mua - Bán tất cả các dòng xe cũ (đã qua sử dụng). Để tìm hiểu giá các dòng xe Camry cũ năm 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021 nhấn vào link Mua bán xe Cũ

Toyota Camry 2.0Q – 1 tỷ 220 triệu đồng

Đây là phiên bản được dự đoán sẽ có doanh số cao nhất vì giá cả thấp hơn 2 bản cao cấp hơn 2.5Q và 2.5HV lần lượt là 182 triệu và 274 triệu, trong khi đó về tiện nghi công nghệ cũng như hệ thống an toàn gần như không thua kém và khác biệt là bao.

camry_2.0q_vinh_phuc

Về động cơ và hộp số thì bản Toyota Camry 2.0Q giống như bản tiêu chuẩn 2.0G, khi xe sử dụng động cơ 2.0L cho công suất tối đa 170 mã lực và mô men xoắn cực đại 206 N.m. Hộp số vô cấp CVT, mức tiêu hao nhiêu liệu tính trên đường hỗn hợp là 6,32L/100Km.

camry_2.0q_vinh_yen

Nhìn bên ngoài thì Camry 2.0Q được nâng cấp hơn so với bản thấp 2.0G khi xe được trang bị bộ mâm 18 inch và có cửa sổ trời.

noi_that_camry_2.0q

Bước vào khoang nội thất, màn hình giải trí 9 inch lớn hơn 2 inch so với bản G. Toyota Camry 2.0Q trang bị rất nhiều tiện nghi cao cấp như: Ghế chỉnh điện, nhớ 2 vị trí ghế lái, vô lăng chỉnh điện và nhớ 2 vị trí vô lăng, rèm che nắng kính sau, rèm che nắng cửa sau, hiển thị thông tin trên kính lái ( HUD), bệ tỳ tay ở hàng ghế sau có màn hình cảm ứng điều khiển các tiện nghi trên xe…..

noi_that_toyota_camry_2.0q

b31d2eb068ee4b51b3c052be902a6f08

Xét về hệ thống an toàn, Toyota Camry 2.0Q chỉ kém 2 bản cao cấp hơn khi không có camera 360, còn các hệ thống an toàn khác là giống nhau, như:

  • Hệ thống an toàn theo tiêu chuẩn Toyota Safety Sense: Cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo lệch làn và giữ làn đường, điều khiển hành trình chủ động, đèn chiếu tự động.
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TRC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
  • Các hệ thống về hỗ trợ phanh: ABS, EBD, BA
  • Camera lùi
  • 7 túi khí

Toyota Camry 2.5Q – 1 tỷ 405 triệu đồng

Cùng hậu tố “Q” , Toyota Camry 2.5Q trang bị tính năng, tiện nghi gần như bản 2.0Q. Với giá bán cao hơn 2.0Q lên tới 162 triệu đồng nhưng xe chỉ có sự nâng cấp khác biệt ở 3 điểm:

  • Khối động cơ 2.5L mạnh mẽ hơn, tạo ra công suất tối đa 207 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm
  • Chuyển từ hộ số vô cấp CVT sang hộp số tự động 8 cấp
  • Có trang bị Camera 360

Ngoài 3 điểm khác biệt trên, thì những trang bị tiện nghi, nội – ngoại thất, hệ thống an toàn giữa 2 bản Camy 2.0Q và 2.5Q là giống nhau.

toyota_camry_2.5q_vinh_yen

dau_xe_camry_2.5q

img_4874

img_4875

img_3610Khoang nội thất Toyota Camry 2.5Q

Toyota Camry 2.5HV – 1 tỷ 495 triệu đồng

camry_hybrid_vinh_phuc

Cao hơn 92 triệu đồng so với bản Toyota Camry 2.5Q, phiên bản Hybrid này được nâng cấp về động cơ khi được trang bị 2 động cơ cả xăng và điện. Với khối động cơ xăng 2.5L cho công suất tối đa 176 mã lực và mô men xoắn cực đại 221 Nm, với khối động cơ điện cho công suất 118 mã lực và momen 202Nm.

img_3731Nội thất Camry 2.5HV Hybrid

 

img_3736Màn hình Camry hybrid

 

img_3737Bảng đồng hồ đa thông tin sau vô lăng

Tuy là phiên bản cao nhất, nhưng so với Camry 2.5Q  thì bản Hybird này lại chuyển về hộp số vô cấp CVT và bị cắt mất lẫy chuyển số trên vô lăng và ốp xả kép phía sau.

Ta có thể thấy là, ba phiên bản Camry 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV được khá là giống nhau từ nội – ngoại thất lẫn tiện nghi và hệ thống an toàn.

Có thể bạn quan tâm: Giá xe Toyota Vios

                                 Giá xe Toyota Fortuner 

6. Các bước mua ô tô Toyota Camry trả góp 

cc_bc_tr_gp_vios

. Bước 1: Khách hàng ký hợp đồng và đặt mua xe Camry

. Bước 2: Dựa trên cơ sở bạn cần vay vốn để mua xe trả góp, ngân hang sẽ liên hệ và bạn cung cấp các giấy tờ nhân thân & chứng minh nguồn thu nhập.

. Bước 3: Ngân hàng sẽ ra thông báo đồng ý cho vay khi bạn đủ điều kiện cho vay. Sau đó, bạn sẽ nộp hết số tiền còn lại để  đại lý Toyota Vĩnh Phúc đi làm thủ tục đăng ký  xe.

. Bước 4: Sau khi có đăng ký xe, bạn đến ký khoản vay ở ngân hàng & ngân hàng sẽ giải ngân số tiền vay đó sang đại lý Toyota Vĩnh Phúc.

. Bước 5: Toyota Vĩnh Phúc nhận được tiền giải ngân, khách hàng có thể đến nhận xe.

Vậy, thời gian nhận xe từ lúc ký hợp đồng và đặt cọc khoảng 5 -7 ngày tùy từng khả năng cung cấp hồ sơ của bạn.

7. Thủ tục – giấy tờ mua xe Toyota Camry trả góp.

Hồ sơ giấy tờ để mua xe trả góp được chi ra làm 2 đối tượng khách hàng:

Đối với khách hàng cá nhân:

  • CMND của 2 vợ chồng ( nếu đã kết hôn)
  • Sổ hộ khẩu của 2 vợ chồng
  • giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy chứng nhận độc thân ( chưa kết hôn)
  • Chứng minh nguồn thu nhập:

    + Nếu thu nhập từ lương:  - Hợp đồng lao động, bảng lương hoặc sao kê tài khoản 3 tháng gần nhất.

    + Nếu khách hàng có đăng ký kinh doanh: - Giấy đăng ký kinh doanh, sổ sách ghi chép…

    + Nếu khách hàng kinh doanh tự do hoặc không chứng minh được nguồn thu nhập, liên hệ trưởng nhóm bán hàng – Đức Vinh  để được hỗ trợ làm chứng minh thu nhập hoàn toàn miễn phí.

 

Đối với khách hàng là doanh nghiệp

  • Giấy đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, đăng ký mẫu dấu
  • Chứng minh tài chính công ty :

   + Báo cáo tài chính.

   + Hóa đơn đầu ra – đầu vào, sổ cách ghi chép…

th_tc_mua__t_tr_gp-_vnh_phc

Một số trường hợp khách hàng không thể chứng minh được tài chính, hãy liên hệ với hotline để được hỗ trợ chứng minh nguồn thu nhập hoàn toàn miễn phí.

 bạn có quan tâm: Bảng giá xe Toyota Vĩnh Phúc 

8. Số tiền chuẩn bị, thời gian nhận xe Toyota Camry

Số tiền chuẩn bị mua Camry = Giá lăn bánh xong xe – số tiền vay tối đa.

Số tiền vay tối đa = 80% của giá trị xe.

Lưu ý: Khi mua xe trả góp, quý khách hàng cần phải mua thêm bảo hiểm thân vỏ xe.

Vậy, số tiền tối thiểu chuẩn bị để mua xe Toyota Camry trả góp lần lượt là:

  • Toyota Camry 2.0G: 310 triệu
  • Toyota Camry 2.0Q: 340 triệu
  • Toyota Camry 2.5Q: 380 triệu
  • Toyota Camry 2.5HV: 400 triệu

s_tin_vay_tr_gp

  Nhiều khách hàng cứ nghĩ với thủ tục để mua xe trả góp xe ô tô giá trị cao như Camry thì phải mất rất nhiều thời gian. Nhưng với kinh nghiệm lâu năm & sự hợp tác với các ngân hàng uy tín, thời gian hoàn thành thủ tục chỉ từ 5 – 7 ngày ( tùy từng khách hàng chuẩn bị hồ sơ như thế nào ).

9. Lãi xuất và số tiền trả hàng tháng

Cách tính lãi hàng tháng: Số tiền lãi tháng sau sẽ nhỏ hơn tháng trước do lãi suất tính theo dư nợ giảm dần.

    Công thức tính lãi suất: Số tiền trả hàng tháng = tiền gốc trả hàng tháng + tiền lãi hàng tháng

  • Tiền gốc hàng tháng sẽ cố định = Số tiền vay / số tháng vay.
  • Trong khí đó tiền lãi hàng tháng sẽ thay đổi giảm dần: Tiền lãi hàng tháng = Lãi suất vay * dư nợ gốc còn lại

Thông tin liên hệ: 

Đại lý xe ô tô Toyota Vĩnh Phúc

Địa chỉ: Xã Quất Lưu - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc ( Gần trạm thu phí Vĩnh Yên)

Hotline 24/7: Đức Vinh: 0966.510.555

Đánh giá 7 lượt đánh giá

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Để Lại Thông Tin & Chúng Tôi Sẽ Hỗ Trợ Bạn Tốt Nhất

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Toyota Vĩnh Phúc - Đại Lý Toyota Tại Vĩnh Phúc

Hotline: 0966.510.555

Email: toyotavinhphuc1989@gmail.com

Địa Chỉ: Xã Quất Lưu - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc ( Gần trạm thu phí Vĩnh Yên)

SẢN PHẨM

ViosVeloz | Raize | AltisCrossCamryFortunerAvanza | Yaris | Hilux | innova | Prado

Đang truy cập: 12
Trong ngày: 116
Trong tuần: 853
Lượt truy cập: 36473
Toyota Vĩnh Phúc - Đại lý xe ô tô Toyota tại Vĩnh Phúc

Thiết kế bởi: HGĐP Design