toyota_vinh_phuc

Toyota Corolla Cross 2022: Bảng giá lăn bánh

Ngày Đăng : 08-01-2025

Toyota Corolla Cross 2022 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản chính: 1.8G, 1.8V và 1.8HV. Với thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, khả năng vận hành linh hoạt và đặc biệt là hệ thống Hybrid tiết kiệm nhiên liệu, Corolla Cross 2022 đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình trên thị trường. Vậy trong bài viết dưới đây hãy cùng Toyota Vĩnh Phúc tìm hiểu chi tiết hơn về dòng xe quốc dân này nhé!

Bảng giá Toyota Corolla Cross 2022 mới nhất

Dưới đây là bảng giá chi tiết Toyota Cross 2022:

STT

Tên xe

Giá Niêm Yết

1

Toyota Corolla Cross 1.8G

746.000.000 VNĐ

2

Toyota Corolla Cross 1.8V

846.000.000 VNĐ

3

Toyota Corolla Cross 1.8HV

936.000.000 VNĐ

Giới thiệu Toyota Corolla Cross 2022

Toyota Corolla Cross 2022 là phiên bản tiêu chuẩn của dòng SUV nổi bật Corolla Cross. Đây là một trong những mẫu xe phổ thông đầu tiên tại Việt Nam sử dụng động cơ Hybrid mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại, công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành ổn định.

Corolla Cross 2022 có kích thước tổng thể tương ứng là 4460 x 1825 x 1620 (mm), chiều dài cơ sở 2640mm và khoảng sáng gầm xe 161mm).

Giới thiệu Toyota Corolla Cross 2022

Thiết kế nội thất

Toyota Corolla Cross 2022 được thiết kế với không gian nội thất rộng rãi, với chỗ ngồi rộng rãi 5 chỗ, khoang cabin mang phong cách đơn giản, các chi tiết được sắp xếp khoa học, gọn gàng.

Với thiết kế ghế da cao cấp với hai màu đen hoặc nâu, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, giúp người lái thuận tiện trong việc điều chỉnh vị trí ngồi thoải mái nhất.

Thiết kế nội thất Toyota Corolla Cross 2022

Ngoài ra, xe còn trang bị bảng đồng hồ hiện đại, khoang hành lý rộng rãi có sức chứa lớn. Nội thất của xe còn được trang bị đầy đủ các tiện nghi nhue màn hình cảm ứng 7 inch, điều hoà tự động và hệ thống âm thanh 6 loa.

Toyota Corolla Cross 2022 nội thất

Thiết kế ngoại thất

Toyota Corolla Cross 2022 đem lại vẻ bề ngoài mạnh mẽ, hiện đại và đẳng cấp, có lưới tản nhiệt mạnh mẽ, đèn pha LED hiện đại và thân xe được tạo hình tinh tế, mang đến vẻ ngoài hiện đại và thể thao.

toyota-corolla-cross-2022-1

Vòm bánh xe được thiết kế mở rộng, ôm trọn bộ mâm hợp kim mâm xe mang đến vẻ ngoài vững chãi, cá tính và đầy thu hút. Cụm đèn hậu phía sau xe được thiết kế mới tạo điểm ấn tượng cho phần đuôi xe, cốp xe được trang bị tính năng rảnh tay giúp việc đóng, mở cốp trở nên dễ dàng. Phù hợp để di chuyển trong đô thị, đồng thời vẫn tạo được sự nổi bật trên đường.

Toyota Corolla Cross 2022 ngoại thất

Đặc biệt với thiết kế kính trần toàn cảnh trở thành trang bị tiêu chuẩn trên dòng xe Corolla Cross, mang đến không gian thoáng đãng và tăng tính thẩm mỹ.

Động cơ hộp số

Toyota Corolla Cross 2022 cung cấp hai động cơ chính là động cơ xăng 1.8L và hệ thống Hybrid, đi kèm với hộp số vô cấp CVT, mang đến hiệu suất vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.

Đối với động có xăng giúp mang lại hiệu suất vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải. Còn với hệ thống Hybrid giúp xe vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu và thân thiện với môi trường hơn. Đặc biệt hơn với phiên bản Hybrid là khả năng tự sạc điện khi xe vận hành mà người dùng không phải cắm sạc ngoài.

Toyota Corolla Cross 2022 động cơ

Toyota Corolla Cross 2022 đều được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT, mang lại cảm giác lái mượt mà cho người sử dụng, giảm thiểu tối đa tiếng ồn và độ rung khi vận hành, linh hoạt trong đô thị và mạnh mẽ trên đường trường.

An toàn

Toyota Corolla Cross 2022 được trang bị hệ thống an toàn hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn cao cấp của Toyota. Xe được trang bị hệ thống an toàn Toyota Safety Sense 2.0, giúp hỗ trợ người lái và bảo vệ hành khách.

Toyota Corolla Cross 2022 an toàn

Xe trang bị tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát lực kéo, camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe. Ngoài ra, xe còm được trang bị 7 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế. Mang đến sự yên tâm cho người lái và hành khách trên mọi hành trình.

Khả năng vận hành

Corolla Cross 2022 sử dụng động cơ xăng 2.0L kết hợp với động cơ điện, công suất tối đa 137 mã lực, momen xoắn 183 Nm, hệ số tự động 6 cấp, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình khoảng 8,5L/100km, mang lại trải nghiệm lái xe êm ái, linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu. Đây là mẫu xe lý tưởng cho nhu cầu đi lại hàng ngày, du lịch gia đình, và cả những hành trình xa.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2022

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA COROLLA CROSS 2022

Chi tiết thông số xe Corolla Cross

Corolla Cross 1.8G

Corolla Cross 1.8V

Corolla Cross 1.8HV

Số chỗ ngồi

5 chỗ

5 chỗ

5 chỗ

Kiểu dáng

SUV

SUV

SUV

Nhiên liệu

Xăng

Xăng

Xăng + Điện

Xuất xứ

Thái Lan

Thái Lan

Thái Lan

Kích thước, vận hành và động cơ

Kích thước

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)

4460 x 1825 x1620

4460 x 1825 x1620

4460 x 1825 x1620

Chiều dài cơ sở (mm)

2640

2640

2640

Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm)

1560/1570

1560/1570

1560/1570

Khoảng sáng gầm xe (mm)

161

161

161

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.2

5.2

5.2

Trọng lượng không tải (kg)

1360

1360

1410

Trọng lượng toàn tải (kg)

1815

1815

1850

Dung tích bình nhiên liệu (L)

47

47

36

Dung tích khoang hành lý (L)

440

440

440

Động cơ xăng

Loại động cơ

2ZR-FE

2ZR-FE

2ZR-FXE

Số xy lanh

4

4

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng/In line

Dung tích xy lanh (cc)

1798

1798

1798

Tỉ số nén

10

10

13

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Phun xăng điện tử

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng

Xăng

Xăng

Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút)

(103)138/6400

(103)138/6400

(72)97/5200

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

172/4000

172/4000

142/3600

Động cơ điện

Công suất tối đa

Không

Không

53 KW

Mô men xoắn tối đa

Không

Không

163Nm

Ắc quy Hybrid

Loại

Không

Không

Nickel metal

Chế độ lái

Không

Không

Lái Eco 3 chế độ (Normal/PWR/Eco), Lái điện/ EV mode

Loại dẫn động

Dẫn động cầu trước/FWD

Dẫn động cầu trước/FWD

Dẫn động cầu trước/FWD

Hộp số

Số tự động vô cấp/CVT

Số tự động vô cấp/CVT

Số tự động vô cấp/CVT

Hệ thống treo

Trước

Macpherson với thanh cân bằng

Macpherson với thanh cân bằng

Macpherson với thanh cân bằng

Sau

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng

Khung xe

TNGA

TNGA

TNGA

Hệ thống lái

Trợ lực điện/Electric

Trợ lực điện/Electric

Trợ lực điện/Electric

Vành & lốp xe

Loại vành

Hợp kim/Alloy

Hợp kim/Alloy

Hợp kim/Alloy

Kích thước lốp

215/60R17

225/50R18

225/50R18

Lốp dự phòng

Vành thép T155/70D17

Vành thép T155/70D18

Vành thép T155/70D19

Phanh

Trước

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Sau

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Euro 4

Euro 4

Tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị (L/100km)

10.3

10.3

4.5

Ngoài đô thị (L/100km)

6.1

6.1

3.7

Kết hợp (L/100km)

7.6

7.6

4.2

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

HALOGEN

LED

LED

Đèn chiếu xa

HALOGEN

LED

LED

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

LED

LED

Hệ thống điều khiển đèn tự động

Hệ thống nhắc nhở đèn sáng

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Chế độ đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn sau

LED

LED

LED

Đèn báo phanh trên cao

LED

LED

LED

Đèn sương mù

LED

LED

LED

Gương chiếu hậu ngoài

Chức năng điều chỉnh điện

Chức năng gập điện

Tự động

Tự động

Tự động

Cảnh báo điểm mù (BSM)

Không

Không

Có/With

Tích hợp đèn báo rẽ

Chức năng tự điều chỉnh khi lùi

Không

Gạt mưa

Trước

Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian

Gạt mưa tự động/Auto

Gạt mưa tự động/Auto

Sau

Gián đoạn/Liên tục

Gián đoạn/Liên tục

Gián đoạn/Liên tục

Chức năng sấy kính sau

Ăng ten

Đuôi cá

Đuôi cá

Đuôi cá

Tay nắm cửa ngoài

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Lưới tản nhiệt trước

Sơn đen

Sơn kim loại

Sơn kim loại

Thanh đỡ nóc xe

 

Không

Tay lái

Loại tay lái

3 chấu

4 chấu

5 chấu

Chất liệu

Da

Da

Da

Nút bấm điều khiển tích hợp

Điều chỉnh

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Gương chiếu hậu trong

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Cụm đồng hồ

Loại đồng hồ

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Đèn báo hệ thống Hybrid

Không

Không

Đèn báo chế độ Eco

Xe Hybrid

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Chức năng báo vị trí cần số

Màn hình hiển thị đa thông tin

4.2" TFT

4.2" TFT

7" TFT

Cửa sổ trời

Không

Nội thất

Chất liệu bọc ghế

Da

Da

Da

 

Ghế lái

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Ghế hành khách trước

Chỉnh cơ 4 hướng

Chỉnh cơ 4 hướng

Chỉnh cơ 4 hướng

Ghế sau

Gập 60:40, ngả lưng ghế

Gập 60:40, ngả lưng ghế

Gập 60:40, ngả lưng ghế

Hệ thống điều hòa

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Tự động 2 vùng

Cửa gió sau

Hệ thống âm thanh

Màn hình

Cảm ứng 7"

Cảm ứng 9"

Cảm ứng 9"

Số loa

6

6

6

Cổng kết nối AUX

Cổng kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Điều khiển giọng nói

Kết nối wifi

Hệ thống đàm thoại rảnh tay

Kết nối điện thoại thông minh

Apple Car Play/Android Auto

Apple Car Play/Android Auto

Apple Car Play/Android Auto

Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm

An ninh và An toàn

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Cửa sổ điều chỉnh điện

Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt

Hệ thống điều khiển hành trình

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Hệ thống an toàn Toyota TSS

Toyota Safety Sense

Không

Không

Thế hệ 2 (mới nhất)

Cảnh báo tiền va chạm

Không

Cảnh báo chệch làn đường (LDA)

Không

Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)

Không

Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)

Không

Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB)

Không

Tính năng an toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Không

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

Không

Camera lùi

Có/With

Không

Không

Camera 360 độ (PVM)

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau

Góc trước

Góc sau

7 túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Túi khí bên hông phía trước

Túi khí rèm

Túi khí đầu gối người lái

Dây đai an toàn

Loại

3 điểm ELR

3 điểm ELR

3 điểm ELR

Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

Không

Có/With

Dây đai an toàn

Không

Có/With

Không

So sánh giữa 3 phiên bản của Corolla Cross 2022

Toyota Corolla Cross 2022 được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản chính: 1.8G, 1.8V, và 1.8HV. Mỗi phiên bản sẽ có những ưu và nhược điểm riêng biệt, phù hợp với từng đối tượng khách hàng khác nhau:

Với Toyota Corolla Cross 1,8G đây là phiên bản tiêu chuẩn, phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng. Xe được trang bị hệ thống đèn pha halogen, cùng với các công nghệ đèn tự động. Ngoài ra xe còn được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản và tiện nghi đủ dùng.

So sánh giữa 3 phiên bản của Corolla Cross 2022

Với phiên bản 1.8V đây là phiên bản tầm trung, được trang bị thêm nhiều tính năng tiện nghi và an toàn cao cấp hơn so với phiên bản 1.8G. Đặc biệt là gói Toyota Safety Sense với các tính năng như cảnh báo tiền va chạm, kiểm soát hành trình chủ động, cảnh báo chệch làn đường,...

Phiên bản này phù hợp với những khách hàng muốn trải nghiệm những công nghệ an toàn hiện đại.

So sánh giữa 3 phiên bản của Corolla Cross 2022

Với phiên bản 1.8HV đây là phiên bản cao cấp nhất, được trang bị hệ thống Hybrid, kết hợp máy xăng 1,8L, công suất 160 mã lực và momen xoắn 305Nm, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối ưu và vận hành êm ái.

Phiên bản này phù hợp với những khách hàng trẻ muốn trải nghiệm công nghệ Hybrid tiên tiến và tìm một mẫu xe nhiều công nghệ an toàn, thân thiện với môi trường.

So sánh giữa 3 phiên bản của Corolla Cross 2022

Điểm khác biệt rõ ràng đối với 4 phiên bản này là Toyota Cross 1.8G và Toyota Cross 1,8V được trang bị cụm đồng hồ tích hợp màn hình TFT đa thông tin 4,2 inch còn với phiên bản 1.8G làm màn hình TFT 7 inch.

Đối với phiên bản 1.8HV và 1.8V được trang bị điều hòa tự động 2 chiều trong khi hệ thống điều hòa của phiên bản 1.8G chỉ tự động 1 vùng và phiên bản này không được trang bị cửa sổ trời.

Ưu nhược điểm Toyota Corolla Cross 2022

Ưu điểm

Trang bị hệ thống an toàn cao cấp: Được trang bị các tính năng an toàn như 7 túi khí, hệ thống cân bằng điện tử (VSC), kiểm soát lực kéo (TRC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), và camera lùi.

Không gian nội thất rộng rãi: Toyota Corolla Cross 2022 sở hữu khoang lái rộng với hai gam màu chính là đỏ hoặc đen làm chủ đạo. Ghế được bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, tạo nên diện mạo bề thế và cuốn hút. Xe còn được trang bị hệ thống điều hòa, màn hình giải trí 9 inch, hỗ trợ Apple/CarPlay,...

Động cơ mạnh mẽ: Trang bị động cơ 1.8L và tùy chọn hybrid trên phiên bản cao cấp, đảm bảo hiệu suất vượt trội và tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống treo êm ái, phù hợp với cả đường đô thị và địa hình không bằng phẳng.

Nhược điểm

Giá thành cao so với đối thủ: Đây là một trong những điểm trừ lớn nhất của Corolla Cross 2022, so với các dòng xe cùng phân khác thì Corolla có giá cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc, đặc biệt là phiên bản Hybrid.

Khả năng cách âm chưa tối ưu: Khi vận hành ở tốc độ cao, tiếng ồn từ lốp và gió có thể lọt vào cabin.

Khả năng vận hành không quá mạnh mẽ: Khả năng tăng tốc không quá ấn tượng, đặc biệt khi chở đủ tải hoặc di chuyển trên địa hình đồi núi.

Hy vọng những thông tin được cung cấp trong bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan và chi tiết hơn về dòng xe Toyota Corolla Cross 2022. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì về dòng sản phẩm xe này hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

Toyota Vĩnh Phúc

Hotline: 0966.510.555

Email: toyotavinhphuc1989@gmail.com

Địa Chỉ: Xã Quất Lưu - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc

Đánh giá

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Để Lại Thông Tin & Chúng Tôi Sẽ Hỗ Trợ Bạn Tốt Nhất

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Toyota Vĩnh Phúc - Đại Lý Toyota Tại Vĩnh Phúc

Hotline: 0966.510.555

Email: toyotavinhphuc1989@gmail.com

Địa Chỉ: Xã Quất Lưu - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc ( Gần trạm thu phí Vĩnh Yên)

SẢN PHẨM

ViosVeloz | Raize | AltisCrossCamryFortunerAvanza | Yaris | Hilux | innova | Prado

Đang truy cập: 17
Trong ngày: 129
Trong tuần: 1149
Lượt truy cập: 87746
Toyota Vĩnh Phúc - Đại lý xe ô tô Toyota tại Vĩnh Phúc

Thiết kế bởi: Toyota Vĩnh Phúc